Hướng dẫn nhập học
Lịch học hàng năm 2024-2025
Học kỳ | Thời gian đăng ký | Thi phân lớp | Buổi định hướng | Khai giảng | Thi giữa kỳ | Thi cuối kỳ | Tổng kết | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngoài nước | Trong nước | |||||||
24-Đông | 2024.08.12 ~ 2024.09.27 | 2024.08.12 ~ 2024.10.04 | 2024.11.18 | 2024.11.29 | 2024.12.02 |
*2025.01.02(목) 2025.01.03(금) 2025.01.06(월) (3일) |
*2025.02.07(금) 2025.02.11(화) 2025.02.12(수) (3일) |
2025.02.13 |
25-Xuân | 2024.11.04 ~ 2024.12.20 | 2024.11.04 ~ 2024.12.20 | 2025.02.17 | 2025.02.28 | 2025.03.05 |
*2025.04.09(수) 2025.04.10(목) 2025.04.11(금) |
*2025.05.09(금) 2025.05.12(월) 2025.05.13(화) |
2025.05.14 |
25-Hè | 2025.02.10 ~ 2025.03.28 | 2025.02.10 ~ 2025.03.28 | 2025.05.19 | 2025.05.30 | 2025.06.02 |
*2025.07.02(수) 2025.07.03(목) 2025.07.04(금) |
*2025.08.06(수) 2025.08.07(목) 2025.08.08(금) |
2025.08.11 |
25-Thu | 2025.05.12 ~ 2025.06.27 | 2025.05.12 ~ 2025.06.27 | 2025.08.18 | 2025.08.29 | 2025.09.01 |
*2025.10.01(수) 2025.10.02(목) 2025.10.10(금) |
*2025.11.07(금) 2025.11.12(수) 2025.11.13(목) |
2025.11.14 |
25-Đông | 2025.08.11 ~ 2025.09.26 | 2025.08.11 ~ 2025.09.26 | 2025.11.17 | 2025.11.28 | 2025.12.01 |
*2025.12.30(화) 2025.12.31(수) 2026.01.02(금) |
*2026.02.05(목) 2026.02.06(금) 2026.02.09(월) |
2026.02.10 |
Quy trình đăng ký
-
Step. 01
Đăng ký online
-
Step. 02
Tạo tài khoản
-
Step. 03
Viết đơn đăng ký và đính kèm hồ sơ
-
Step. 04
Xét duyệt hồ sơ, phỏng vấn và thông báo kết quả
-
Step. 05
Nộp học phí
-
Step. 06
Xác nhận nộp học phí
-
Step. 07
Gửi thư mời nhập học và các tài liệu thị thực khác
-
Step. 08
Xin visa
-
Step. 09
Kiểm tra xếp lớp
-
Step. 10
Nhập học*Yêu cầu nộp hồ sơ gốc sau khi nhập cảnh
Điều kiện đăng ký
- Học sinh đã tốt nghiệp cấp 3 trở lên
Học phí
Mục | Số tiền | Học kỳ | Phương thức thanh toán |
---|---|---|---|
Học phí | 1,450,000won | 1 học kỳ (10 tuần) |
Sẽ được thông báo riêng cho học viên trúng tuyển |
2,900,000won | 2 học kỳ (20 tuần) | ||
Phí đăng ký | 100,000won | Chỉ dành cho sinh viên năm nhất, chỉ thanh toán cho học kỳ đầu tiên không hoàn lại | |
Phí bảo hiểm | 60,000won | Thời hạn bảo hiểm 6 tháng |
![table scroll image](/_res/ajou/_share/img/common/ico-table-scroll.png)
Các khoản phí ngân hàng khác nhau phát sinh trong quá trình chuyển tiền là trách nhiệm của cá nhân, và nếu sự khác biệt xảy ra do tỷ giá hối đoái, phải thanh toán thêm sau khi nhập học
Theo chính sách của chính phủ, từ tháng 3 năm 2021, sinh viên quốc tế bắt buộc phải đăng ký Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
Phí đăng ký và phí bảo hiểm có thể thay đổi
Phí sách giáo khoa không được bao gồm
Xin visa
Tùy theo từng loại visa mà hồ sơ cần nộp khác nhau, học sinh hãy tham khảo các hồ sơ cần nộp dưới đây và chuẩn bị kỹ. Nếu không thuộc trường 1 trong 3 trường hợp dưới đây, các em có thể liên hệ tới Trung tâm Giáo dục Quốc tế.
Nếu hồ sơ bị phát hiện là hồ sơ giả, học sinh sẽ không được hoàn lại học phí và tiền ký túc xá.
Trường hợp xin visa học tiếng (D-4)
- Nếu các tài liệu cần nộp dưới đây không phải là tiếng Hàn hoặc tiếng Anh thì phải đính kèm xác nhận của người dịch và bản sao đã dịch (không cần công chứng)
Các hồ sơ cần nộp | Nội dung | |
---|---|---|
1 | Đăng ký nhập học | |
2 | Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp học gần nhất và bảng điểm |
|
3 | Giấy chứng nhận số dư tài khoản |
|
4 | Giấy chứng nhận quan hệ gia đình |
|
5 | Giấy bảo lãnh |
|
6 | Hộ Chiếu (bản photo) |
|
![table scroll image](/_res/ajou/_share/img/common/ico-table-scroll.png)
21 nước nằm trong thông báo của bộ trưởng Bộ Tư pháp: Trung Quốc, Philippines, Indonesia, Bangladesh, Việt Nam, Mông Cổ, Thái Lan, Pakistan, Srilanka, Ấn Độ, Myanmar, Nepal, Iran, Uzbekistan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Ukraina, Nigeria, Kana, Ai Cập, Peru.
Trung Quốc
- Nếu các tài liệu cần nộp dưới đây không phải là tiếng Hàn hoặc tiếng Anh thì phải đính kèm xác nhận của người dịch và bản sao đã dịch (không cần công chứng)
Các hồ sơ cần nộp | Nội dung | |
---|---|---|
1 | Đơn đăng ký | |
2 | Bằng tốt nghiệp cấp học gần nhất * Tùy theo cấp học gần nhất của học sinh, hồ sơ cần nộp khác nhau |
|
3 | Bảng điểm năm học gần đây nhất* Tùy theo cấp học gần nhất của học sinh, hồ sơ cần nộp khác nhau |
|
4 | Hồ sơ chứng minh học lực |
|
5 | Hồ sơ chứng minh tài chính |
|
6 | Hồ sơ chứng minh quan hệ gia đình |
Thông thường: Bản sao của toàn bộ ID gia đình, mặt trước và mặt sau Nếu gia đình ly thân, nộp bản chính giấy tờ chứng minh mối quan hệ gia đình (cần công chứng) Nộp giấy xác nhận thực tế trong trường hợp cha mẹ ly hôn hoặc qua đời |
7 | Xác nhận bằng chứng |
|
8 | Bản photo hộ chiếu |
|
![table scroll image](/_res/ajou/_share/img/common/ico-table-scroll.png)
Ngoài visa D4, đối với học sinh đang sống tại Hàn Quốc, đang sở hữu các
- visa dài hạn (F1,F2,F3,F4,F5,F6) (trường hợp không cần visa học tiếng)
- Nếu các tài liệu cần nộp dưới đây không phải là tiếng Hàn hoặc tiếng Anh thì phải đính kèm xác nhận của người dịch và bản sao đã dịch (không cần công chứng)
Các hồ sơ cần nộp | Nội dung | |
---|---|---|
1 | Đơn đăng ký | |
2 | Bằng tốt nghiệp cấp học gần nhất |
|
3 | Hộ chiếu |
|
4 | Thẻ người nước ngoài |
|
![table scroll image](/_res/ajou/_share/img/common/ico-table-scroll.png)
Bảo hiểm
Phòng trường hợp bệnh tật có thể xảy ra trong thời gian bạn ở Hàn Quốc, việc mua bảo hiểm du học sinh là điều cần thiết.
Tất cả các học sinh người nước ngoài chưa mua bảo hiểm, hãy đến Ban quản lý chương trình học tiếng Hàn của Trung tâm Giáo dục Quốc tế để đăng ký mua bảo hiểm.
- Bảo hiểm Yêu cầu: http://n.foreignerdb.com/SC9999/
(ID: Số học sinh, số hộ chiếu, thẻ người nước ngoài (chọn 1 trong3) / Mật khẩu (tạm thời): 111111)
- Liên hê: 031-219-3599 / koli@ajou.ac.kr
Tất cả các học sinh người nước ngoài chưa mua bảo hiểm, hãy đến Ban quản lý chương trình học tiếng Hàn của Trung tâm Giáo dục Quốc tế để đăng ký mua bảo hiểm.